Chú thích Smenkhkare

  1. Clayton, P., Chronicle of the Pharaohs (Thames and Hudson, 2006)
  2. Dodson, Aidan. Amarna Sunset: Nefertiti, Tutankhamun, Ay, Horemheb, and the Egyptian Counter-Reformation. The American University in Cairo Press. 2009, ISBN 978-977-416-304-3, tr.39
  3. 1 2 Allen, James (2006). "The Amarna Succession" (PDF)
  4. 1 2 3 4 “Smenkhkare”
  5. Miller, J. Amarna Age Chronology and the Identity of Nibhururiya in Altoriental. Forsch. 34 (2007) tr.272
  6. Reeves, C.N. The Valley of the Kings (Kegan Paul, 1990)
  7. Dodson, A., Hilton, D. The Complete Royal Families of Ancient Egypt: A Genealogical Sourcebook of the Pharaohs (Thames & Hudson, 2004)
  8. Filer, J. "Anatomy of a Mummy." Archaeology, Mar/Apr2002, Vol. 55 Issue 2, tr.4
  9. Strouhal, E. "Biological age of skeletonized mummy from Tomb KV 55 at Thebes" in Anthropologie: International Journal of the Science of Man Vol 48 Issue 2 (2010), tr. 97–112.
  10.  Bell, M.R. "An Armchair Excavation of KV 55", JARCE 27 (1990) tr. 133 - 135
  11. Perepelkin, Y. The Secret of the Gold Coffin (1978) tr. 163-164

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Smenkhkare.

Liên quan